STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến toàn trình
|
DVC trực tuyến một phần
|
|
|
CẤP TỈNH |
|
|
|
|
Lĩnh vực mỹ phẩm |
|
|
|
|
Quyết định số 1126/QĐ-UBND, ngày 16/5/2019 |
|
|
1 |
1.003055.000.00.00.H61 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
1 |
2 |
1.003064.000.00.00.H61 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
1 |
|
|
|
Quyết định số 1507/QĐ-UBND, ngày 17/6/2020 |
|
|
3 |
1.000990.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1 |
|
4 |
1.000793.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT (Trường hợp Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực) |
1 |
|
5 |
1.000662.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1 |
|
|
|
Quyết định số 2124/QĐ-UBND, ngày 09/8/2021 |
|
|
6 |
1.002600.000.00.00.H61 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình Y tế |
|
|
|
|
Quyết định số 3588/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 |
|
|
7 |
1.003006.000.00.00.H61 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
1 |
|
8 |
1.003039.000.00.00.H61 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
1 |
|
|
|
Quyết định 1886/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
|
|
9 |
1.003029.000.00.00.H61 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
Quyết định số 1219/QĐ-UBND, ngày 23/5/2019 |
|
|
10 |
1.004616.000.00.00.H61 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược (bao gồm cả trường hợp cấp Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược nhưng Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
1 |
11 |
1.004604.000.00.00.H61 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
|
1 |
12 |
1.004576.000.00.00.H61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
1 |
13 |
1.004557.000.00.00.H61 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
1 |
|
14 |
1.004532.000.00.00.H61 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc |
1 |
|
15 |
1.004529.000.00.00.H61 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất |
1 |
|
16 |
1.003963.000.00.00.H61 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc. |
1 |
|
|
|
Quyết định số 1507/QĐ-UBND, ngày 17/6/2020 |
|
|
17 |
1.004516.000.00.00.H61 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
1 |
|
18 |
1.004459.000.00.00.H61 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
1 |
|
19 |
1.003001.000.00.00.H61 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
1 |
20 |
1.002952.000.00.00.H61 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
1 |
21 |
1.002258.000.00.00.H61 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
1 |
22 |
1.002339.000.00.00.H61 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
1 |
23 |
1.002292.000.00.00.H61 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
1 |
|
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND, ngày 31/3/2021 |
|
|
24 |
1.009407.000.00.00.H61 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND, ngày 02/8/2019 |
|
|
25 |
1.001552.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
1 |
26 |
1.001538.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
1 |
27 |
1.001532.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
1 |
28 |
1.001398.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
1 |
29 |
1.001393.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
1 |
30 |
2.000984.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế |
|
1 |
31 |
2.000980.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1 |
|
32 |
2.000968.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền |
1 |
|
33 |
1.001824.000.00.00.H61 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1 |
|
34 |
1.001846.000.00.00.H61 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1 |
|
35 |
1.001866.000.00.00.H61 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1 |
|
36 |
1.001884.000.00.00.H61 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
1 |
|
37 |
1.001086.000.00.00.H61 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
1 |
|
38 |
1.001077.000.00.00.H61 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. |
1 |
|
39 |
1.003720.000.00.00.H61 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1 |
|
40 |
1.003848.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
1 |
41 |
1.003876.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa |
|
1 |
42 |
1.003774.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh |
|
1 |
|
|
Quyết định số 1507/QĐ-UBND, ngày 17/6/2020 |
|
|
43 |
1.000854.000.00.00.H61 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn. |
1 |
|
44 |
1.001595.000.00.00.H61 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật. |
1 |
|
45 |
1.003800.000.00.00.H61 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a,b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1 |
46 |
1.003531.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1 |
|
47 |
1.003746.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
1 |
48 |
1.003516.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
1 |
|
49 |
1.003628.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
Quyết định số 2967/QĐ-UBND, ngày 29/11/2019 |
|
|
50 |
1.003481.000.00.00.H61 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
1 |
|
51 |
1.003468.000.00.00.H61 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
1 |
|
52 |
1.004612.000.00.00.H61 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
|
53 |
1.004606.000.00.00.H61 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
|
|
54 |
1.004600.000.00.00.H61 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
|
55 |
1.002231.000.00.00.H61 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
|
|
56 |
1.002216.000.00.00.H61 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
|
|
57 |
1.004477.000.00.00.H61 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
1 |
|
58 |
1.004471.000.00.00.H61 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
1 |
|
59 |
1.004461.000.00.00.H61 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
1 |
|
60 |
1.004568.000.00.00.H61 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
1 |
61 |
1.004541.000.00.00.H61 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
1 |
|
|
Quyết định số 1507/QĐ-UBND, ngày 17/6/2020 |
|
|
62 |
2.000655.000.00.00.H61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
1 |
|
63 |
1.003580.000.00.00.H61 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
1 |
|
64 |
1.004607.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1 |
|
65 |
1.004564.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
1 |
|
66 |
1.000844.000.00.00.H61 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
Quyết định số 535/QĐ-UBND, ngày 25/02/2020 |
|
|
67 |
1.004488.000.00.00.H61 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
|
|
Quyết định số 1507/QĐ-UBND, ngày 17/6/2020 |
|
|
68 |
1.003958.000.00.00.H61 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1 |
|
|
|
Quyết định số 2836/QĐ-UBND, ngày 21/10/2020 |
|
|
69 |
1.002944.000.00.00.H61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
1 |
|
70 |
1.002467.000.00.00.H61 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Đào tạo và nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
Quyết định số 1507/QĐ-UBND, ngày 17/6/2020 |
|
|
71 |
1.004539.000.00.00.H61 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
|
|
|
Quyết định số 42/QĐ-UBND, ngày 12/01/2023 |
|
|
72 |
1.001523.000.00.00.H61 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1 |
|
73 |
1.001514.000.00.00.H61 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND, ngày 31/3/2021 |
|
|
74 |
1.002425.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
1 |
75 |
1.003348.000.00.00.H61 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1 |
|
76 |
1.003332.000.00.00.H61 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1 |
|
77 |
1.003108.000.00.00.H61 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa |
|
|
|
|
Quyết định số 1991/QĐ-UBND, ngày 25/8/2023 |
|
|
78 |
1.002706 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
1 |
79 |
1.002671 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
1 |
80 |
1.002208 |
Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
1 |
81 |
1.00219 |
Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
|
1 |
82 |
1.002168 |
Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
1 |
83 |
1.002136 |
Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
1 |
84 |
1.002694 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
1 |
85 |
1.002146 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
1 |
86 |
1.002118 |
Khám giám định tổng hợp |
|
1 |
87 |
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
1 |
88 |
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
|
1 |
89 |
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
|
1 |
|
|
Quyết định 2403/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
|
|
|
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
90 |
1.003773.000.00.00.H61 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
1 |
91 |
1.003748.000.00.00.H61 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
1 |
92 |
1.003709.000.00.00.H61 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
1 |
93 |
1.003787.000.00.00.H61 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
1 |
94 |
1.003824.000.00.00.H61 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
1 |
95 |
1.002464.000.00.00.H61 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1 |
|
96 |
1.000562.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
1 |
|
97 |
1.000511.000.00.00.H61 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
1 |
|
98 |
1.003644.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) |
|
1 |
99 |
1.003803.000.00.00.H61 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) |
|
1 |
100 |
1.003547.000.00.00.H61 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền) |
|
1 |
|
|
Lĩnh vực dược phẩm |
|
|
101 |
1.003613.000.00.00.H61 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
1 |
|
102 |
1.004599.000.00.00.H61 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
1 |
103 |
1.004596.000.00.00.H61 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
1 |
104 |
1.004449.000.00.00.H61 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. |
1 |
|
105 |
1.004087.000.00.00.H61 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. |
1 |
|
106 |
1.004571.000.00.00.H61 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1 |
|
107 |
1.004593.000.00.00.H61 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1 |
|
108 |
1.002934.000.00.00.H61 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
1 |
|
109 |
1.002235.000.00.00.H61 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
1 |
|
110 |
1.002399.000.00.00.H61 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1 |
|
111 |
1.004585.000.00.00.H61 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
1 |
|
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
|
112 |
1.002483.000.00.00.H61 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
1 |
|
113 |
1.009566.000.00.00.H61 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
1 |
|
|
|
CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
|
|
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND, ngày 31/3/2021 |
|
|
1 |
1.002425.000.00.00.H61 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
1 |
|
|
CẤP XÃ |
|
|
|
|
Quyết định 639/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 |
|
|
|
|
Lĩnh vực Dân số - sức khỏe sinh sản |
|
|
1 |
2.001088.000.00.00.H61 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con
đúng chính sách dân số |
1 |
|